Từ điển Thiều Chửu
擿 - trích/thích
① Gãi. ||② Ném. ||③ Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
擿 - thích/trích
① Xúi giục; ② Phơi bày; ③ (văn) Gãi; ④ (văn) Ném; ⑤ (văn) Khều lấy, ngoèo lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擿 - thích
Như chữ Thích 掦 — Xem Trích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擿 - trích
Ném đi. Liệng xuống — Gãi cho hết ngứa — Một âm là Trịch. Xem Trịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擿 - trịch
Như chữ Trịch 擲 — Một âm là Trích.